Map 1: Trái đất năm 2006++Map 2: Toàn bộ vũ trụ.Map 3: Sổ Ước Phần 2 Nếu có:)~- —————————————————————————-Linh Tu/Tiên Tu – Hệ Thống Pháp Giới:Lv 1 – 99: Luyện Khí / Lv 100 – 199: Trúc Cơ. / Lv 200 – 299: Kết Đan. / Lv 300 – 399: Ngưng Anh. / Lv 400 – 499: Thăng Anh. / Lv 500 – 599: Hóa Hư.Lv 600 – 699: Hóa Thân. / Lv 700 – 799: Ngưng Thần. / Lv 800 – 899: Tụ Châu. / Lv 900 – 999: Hóa Anh. / Lv 1000 – 1099: Tu Huyết. Lv 1100 – 1199: Tu Thân. / Lv 1200 – 1299: Vạn Biến. / Lv 1300 – 1399: Năng Lượng Nguyên. / Lv 1400 – 1499: Luyện Hư. / Lv 1500: Tân Mệnh.- ——————————————————————–Mệnh Tu – Hệ Thống Thần Giới: không có tên cụ thể từng cấp do thằng thành lập Thần Giới lười đặt tên.- ——————————————————————-Thể Tu/Đấu Khí – Hệ Thống Khoa Giới: Lv 1 – 99: Học Đồ / Lv 100 – 199: Đấu Sĩ. / Lv 200 – 299: Đấu Sư. / Lv 300 – 399: Đấu Nguyệt Sư. / Lv 400 – 499: Đấu Nhật Sư. / Lv 500 – 599: Đại Đấu Sư.Lv 600 – 699: Đấu Thánh. / Lv 700 – 799: Đại Đấu Thánh. / Lv 800 – 899: Thể Sư. / Lv 900 – 999: Thể Hạch Nguyên. / Lv 1000 – 1099: Thể Tinh. Lv 1100 – 1199: Thể Thần. / Lv 1200 – 1299: Tiểu Thể. / Lv 1300 – 1399: Đại Thể. / Lv 1400 – 1499: Nguyên Thể. / Lv 1500: Tân Thể.- ———————————————————————-Hồn Tu: Mọi giới điều tuLv 1 – 99: Thăng Hồn / Lv 100 – 199: Luyện Hồn. / Lv 200 – 299: Tụ Hồn Thể. / Lv 300 – 399: Phân Hồn. / Lv 400 – 499: Clone. / Lv 500 – 599: Hồn Nhi.Lv 600 – 699: Tụ Hồn. / Lv 700 – 799: Tiểu Hồn Thể. / Lv 800 – 899: Đại Hồn Thể. / Lv 900 – 999: Hồn Tinh. / Lv 1000 – 1099: Thạch Hồn. Lv 1100 – 1199: Cương Hồn. / Lv 1200 – 1299: Cực Hồn. / Lv 1300 – 1399: Linh Hồn. / Lv 1400 – 1499: Nguyên Hồn. / Lv 1500: Tân Hồn.
Bình luận